Thứ sáu, ngày 29 tháng 03 năm 2024

BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ VINAPHONE

1. Cước hòa mạng và cước thuê bao tháng:

 

Dịch vụ

Giá cước (đã bao gồm VAT)

Tỷ lệ giảm cước so với mức cước cũ

Cước hoà mạng

49.000 đ/máy/lần

50.51%

Cước thuê bao tháng

49.000 đ/máy/tháng

 

 

2. Cước liên lạc trong nước (đã bao gồm VAT):

 

Nơi nhận

Quay số

Giờ bận

Giờ rỗi

Giá cước

 

(đồng/phút)

Gọi trong nước

Gọi ngoài mạng VNPT và gọi tới thuê bao Mobifone

0 + AC + SN

98 đồng/06 giây đầu; 16,33 đồng/01 giây tiếp theo

980 đồng/phút

Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT

Gọi tới các thuê bao di động mạng VinaPhone và các thuê bao cố định của VNPT

88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo

 

 

V.S.A.T

0+99+3+AC+SN (VSAT thuê bao)

880 đồng / phút

Giảm 50% mức cước giờ rỗi

0+99+2+AC+SN (VSAT bưu điện)

88 đồng/06 giây đầu; 14,66 đồng/01 giây tiếp theo

Dịch vụ Wap 999

999

900 đồng/phút

450 đồng/phút

600

Hỗ trợ sử dụng dịch vụ bưu chính

Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành

108

0+AC+108 (1080)

Cước thông tin gọi trong nước  + cước dịch vụ 1080

Các số đặc biệt

116

Cước thông tin gọi trong nước theo quy định hiện hành

117

9194 (ringtunes)

942/943 (Voicemail)

113

Miễn phí

114

115

119

18001091

Cước nhắn tin trong nước nội mạng VinaPhone

290 đồng/bản tin giờ bận; 100 đồng/bản tin giờ rỗi.

Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày

Cước nhắn tin trong nước liên mạng (nhắn sang mạng khác)

350 đồng/bản tin giờ bận; 250 đồng/bản tin giờ rỗi.

Giờ rỗi: từ 1 giờ sáng đến 6 giờ sáng tất cả các ngày

Cước nhắn tin quốc tế

2500 VND/bản tin

Quốc tế

00+CC+AC+SN

Cước IDD

Truy nhập Internet gián tiếp

1268

Cước thông tin + cước internet 20đ/phút (bao gồm thuế GTGT)

1269

Cước thông tin + cước internet 141đ/phút (bao gồm thuế GTGT)

 Ghi chú:

- Chỉ áp dụng mức giảm cước giờ rỗi cho các cuộc gọi nội mạng trong nước

- Giờ bận: từ 06h00 đến 23h00 tất cả các ngày

- Giờ rỗi: từ 23h00 đến 06h00 tất cả các ngày

 

3. Gói cước đồng nghiệp:

 

Số TT

Hướng gọi

Mức cước

Giá cước

Tỷ lệ giảm cước so với mức cũ

 

 

(đã bao gồm thuế VAT)

(đồng/phút)

1

Gọi ngoại mạng

98 đ/6 giây đầu + 16,33 đ/giây tiếp theo

980 đồng/phút

9,28%

2

Gọi nội mạng

88 đ/6 giây đầu + 14,66 đ/giây tiếp theo

880 đồng/phút

10,24%

3

Gọi trong nhóm

44 đ/6 giây đầu + 7,33 đ/giây tiếp theo

440 đồng/phút

10,24%

 

 

Chăm sóc khách hàng
Dịch vụ giải đáp
Báo hỏng

Tổng lượt truy cập :

Lượt xem :